Utilities trong bootstrap 5

Utilities trong Bootstrap 5 cho bạn rất nhiều class tiện ích/trợ giúp để tạo kiểu các phần tử thật nhanh mà không cần dùng tới code CSS.

Bài 28: Offcanvas trong Bootstrap 5

Đường viền

Dùng class border để thêm hoặc loại bỏ các đường viền khỏi một phần tử:

Code mẫu:

<span class="border"></span>
<span class="border border-0"></span>
<span class="border border-top-0"></span>
<span class="border border-end-0"></span>
<span class="border border-bottom-0"></span>
<span class="border border-start-0"></span>
<br>

<span class="border-top"></span>
<span class="border-end"></span>
<span class="border-bottom"></span>
<span class="border-start"></span>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
  <style>
  span {
    display: inline-block;
    width: 70px;
    height: 70px;
    margin: 6px;
    background-color: #f9f9f9;
  }
  </style>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Đường viền</h2>
  <p>Dùng class border để thêm hoặc loại bỏ các đường viền khỏi một phần tử trên Sinitc.com:</p> 

  <span class="border"></span>
  <span class="border border-0"></span>
  <span class="border border-top-0"></span>
  <span class="border border-end-0"></span>
  <span class="border border-bottom-0"></span>
  <span class="border border-start-0"></span>
  <br>
  
  <span class="border-top"></span>
  <span class="border-end"></span>
  <span class="border-bottom"></span>
  <span class="border-start"></span>
</div>

</body>
</html>


Độ rộng đường viền

Dùng .border-1 tới .border-5 để thay đổi độ rộng của đường viền:

<span class="border border-1"></span>
<span class="border border-2"></span>
<span class="border border-3"></span>
<span class="border border-4"></span>
<span class="border border-5"></span>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
  <style>
  span {
    display: inline-block;
    width: 70px;
    height: 70px;
    margin: 6px;
    background-color: #f9f9f9;
  }
  </style>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Thay đổi độ rộng đường viền trên Sinitc.com</h2>
  <span class="border border-1"></span>
  <span class="border border-2"></span>
  <span class="border border-3"></span>
  <span class="border border-4"></span>
  <span class="border border-5"></span>
</div>

</body>
</html>


Màu đường viền

Tô màu đường viền với bất kỳ class màu đường viền theo ngữ cảnh:

<span class="border border-primary"></span>
<span class="border border-secondary"></span>
<span class="border border-success"></span>
<span class="border border-danger"></span>
<span class="border border-warning"></span>
<span class="border border-info"></span>
<span class="border border-light"></span>
<span class="border border-dark"></span>
<span class="border border-white"></span>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
  <style>
  .border {
    display: inline-block;
    width: 70px;
    height: 70px;
    margin: 6px;
  }
  </style>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Thay đổi các kiểu màu đường viền trên Sinitc.com</h2>
  <span class="border border-primary"></span>
  <span class="border border-secondary"></span>
  <span class="border border-success"></span>
  <span class="border border-danger"></span>
  <span class="border border-warning"></span>
  <span class="border border-info"></span>
  <span class="border border-light"></span>
  <span class="border border-dark"></span>
  <span class="border border-white"></span>
</div>

</body>
</html>


Bán kính đường viền

Thêm các góc bo tròn vào một phần tử với class rounded:

<span class="rounded"></span>
<span class="rounded-top"></span>
<span class="rounded-end"></span>
<span class="rounded-bottom"></span>
<span class="rounded-start"></span>
<span class="rounded-circle"></span>
<span class="rounded-pill" style="width:130px"></span>
<span class="rounded-0"></span>
<span class="rounded-1"></span>
<span class="rounded-2"></span>
<span class="rounded-3"></span>
<span class="rounded-4"></span>
<span class="rounded-5"></span>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
  <style>
  span {
    display: inline-block;
    width: 70px;
    height: 70px;
    margin: 6px;
    background-color: #555;
  }
  </style>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
 Bo tròn các góc của một phần tử bằng class rounded để khoanh tròn các ý chính trên Sinitc.com</p> 
  <span class="rounded"></span>
  <span class="rounded-top"></span>
  <span class="rounded-end"></span>
  <span class="rounded-bottom"></span>
  <span class="rounded-start"></span>
  <span class="rounded-circle"></span>
  <span class="rounded-pill" style="width:130px"></span>
  <br>
  <span class="rounded-0"></span>
  <span class="rounded-1"></span>
  <span class="rounded-2"></span>
  <span class="rounded-3"></span>
  <span class="rounded-4"></span>
  <span class="rounded-5"></span>
</div>

</body>
</html>


Float và Clearfix

Chuyển một phần tử sang phải với class .float-end hoặc sang trái với .float-start và loại bỏ các float bằng class .clearfix:

<div class="clearfix">
<span class="float-start">Float left</span>
<span class="float-end">Float right</span>
</div>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Float</h2>
  <p>Chuyển phần tử sang phải bằng .float-end class hoặc sang trái bằng .float-start, xóa float bằng class .clearfix.</p> 
  <div class="clearfix">
    <span class="float-start">Float left</span>
    <span class="float-end">Float right</span>
  </div>
</div>

</body>
</html>


Float theo từng màn hình

Chuyển một phần tử sang trái hoặc phải theo độ rộng màn hình,v ới class float có tính đáp ứng (.float-*-start|end - nơi * là sm (>=576px), md (>=768px)lg (>=992px)xl (>=1200px) hoặc xxl (>=1400px)):

<div class="float-sm-end">Float right on small screens or wider</div><br>
<div class="float-md-end">Float right on medium screens or wider</div><br>
<div class="float-lg-end">Float right on large screens or wider</div><br>
<div class="float-xl-end">Float right on extra large screens or wider</div><br>
<div class="float-xxl-end">Float right on XXL screens or wider</div><br>
<div class="float-none">Float none</div>
 

Code mẫu:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Float đáp ứng</h2>
  <p>Chỉnh lại kích thước cửa sổ trình duyệt để thấy sự thay đổi.</p> 
  <div class="clearfix">
    <div class="float-sm-end">Chuyển sang phải trên màn hình nhỏ hoặc lớn hơn</div><br>
    <div class="float-md-end">Chuyển sang phải trên màn hình trung bình trở lên/div><br>
    <div class="float-lg-end">Chuyển sang phải cho màn hình lớn</div><br>
    <div class="float-xl-end">Chuyển sang phải cho màn hình cực lớn</div><br>
    <div class="float-xxl-end">Float right on XXL screens or wider</div><br>
    <div class="float-none">Không float</div>
  </div>
</div>

</body>
</html>
 


Căn giữa

Căn giữa một phần tử với class .mx-auto (thêm căn lề tự động trái và phải):

<div class="mx-auto bg-warning" style="width:150px">Centered</div>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h1>Căn giữa</h1>
  <p>Tự động căn giữa một phần tử bằng class .mx-auto:</p>
  <div class="mx-auto bg-warning" style="width:150px">Căn giữa</div>
</div>

</body>
</html>


Độ rộng

Đặt chiều rộng của một phần tử với class w-* (.w-25.w-50.w-75.w-100, .mw-auto.mw-100):

 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h1>Width Utilities</h1>
  <p>Set the width of an element with the w-* classes:</p>
  <div class="w-25 bg-warning">Width 25%</div>
  <div class="w-50 bg-warning">Width 50%</div>
  <div class="w-75 bg-warning">Width 75%</div>
  <div class="w-100 bg-warning">Width 100%</div>
  <div class="w-auto bg-warning">Auto Width</div>
  <div class="mw-100 bg-warning">Max Width 100%</div>
</div>

</body>
</html>

Chiều cao

 

Thiết lập chiều cao của một phần tử với class h-* (.h-25.h-50, .h-75.h-100.mh-auto.mh-100):

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h1>Height Utilities</h1>
  <p>Set the height of an element with the w-* classes:</p>
  <div style="height:200px;background-color:#ddd">
    <div class="h-25 d-inline-block p-2 bg-warning">Height 25%</div>
    <div class="h-50 d-inline-block p-2 bg-warning">Height 50%</div>
    <div class="h-75 d-inline-block p-2 bg-warning">Height 75%</div>
    <div class="h-100 d-inline-block p-2 bg-warning">Height 100%</div>
    <div class="h-auto d-inline-block p-2 bg-warning">Auto Height</div>
    <div class="mh-100 d-inline-block p-2 bg-warning" style="height:500px">Max Height 100%</div>
  </div>
</div>

</body>
</html>

Khoảng cách

 

Bootstrap 5 có một loạt các class tiện ích chỉnh margin và padding đáp ứng. Chúng hoạt động cho tất cả các điểm breakpoint: xs (<=576px), sm (>=576px), md (>=768px), lg (>=992px), xl (>=1200px) hoặc xxl (>=1400px)):

Các class được dùng ở định dạng: {property}{sides}-{size} cho xs và {property}{sides}-{breakpoint}-{size} cho sm, md, lg, xl và xxl.

Property là một trong số:

  • m - margin
  • p - padding

Sides là một trong số:

  • t - đặt margin-top hoặc padding-top
  • b - đặt margin-bottom hoặc padding-bottom
  • s - đặt margin-left hoặc padding-left
  • e - đặt margin-right hoặc padding-right
  • x - đặt cả hai padding-left và padding-right hoặc margin-left và margin-right
  • y - đặt cả hai padding-top và padding-bottom hoặc margin-top và margin-bottom
  • blank - đặt một margin hoặc padding trên tất cả các mặt của phần tử.

Size là một trong số:

  • 0 - đặt margin hoặc padding sang 0
  • 1 - đặt margin hoặc padding sang .25rem
  • 2 - đặt margin hoặc padding sang .5rem
  • 3 - đặt margin hoặc padding sang 1rem
  • 4 - đặt margin hoặc padding sang 1.5rem
  • 5 - đặt margin hoặc padding sang 3rem
  • auto - đặt margin thành auto

Code mẫu

<div class="pt-4 bg-warning">I only have a top padding (1.5rem)</div>
<div class="p-5 bg-success">I have a padding on all sides (3rem)</div>
<div class="m-5 pb-5 bg-info">I have a margin on all sides (3rem) and a bottom padding (3rem)</div>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <p>Giãn cách các phần tử bằng class {property}{sides}-{breakpoint}-{size}. Bỏ qua breakpoint nếu bạn muốn phần đệm hoặc lề hoạt động trên mọi kích thước màn hình.</p>
  <div class="pt-4 bg-warning">Tôi chỉ có một padding ở trên (1.5rem)</div>
  <div class="p-5 bg-success">Chỉ có một padding trên toàn bộ slide (3rem)</div>
  <div class="m-5 pb-5 bg-info">Một căn lề trên tất cả các trang (3rem) và 1 padding ở dưới cùng (3rem)</div>
</div>

</body>
</html>


Ví dụ về kiểu giãn cách khác

.m-# / m-*-# Căn lề tất các mặt
.mt-# / mt-*-# Căn lề trên
.mb-# / mb-*-# Căn lề dưới
.ms-# / ms-*-# Căn lề trái
.me-# / me-*-# Căn lề phải
.mx-# / mx-*-# Căn lề trái và phải
.my-# / my-*-# Căn lề trên và dưới
.p-# / p-*-# Padding cho toàn bộ các mặt
.pt-# / pt-*-# Padding phía trên
.pb-# / pb-*-# Padding phía dưới
.ps-# / ps-*-# Padding bên trái
.pe-# / pe-*-# Padding bên phải
.py-# / py-*-# Padding phía trên và dưới
.px-# / px-*-# Padding bên trái và phải

Đổ bóng

Dùng class shadow- để thêm bóng đổ vài một phần tử:

<div class="shadow-none p-4 mb-4 bg-light">No shadow</div>
<div class="shadow-sm p-4 mb-4 bg-white">Small shadow</div>
<div class="shadow p-4 mb-4 bg-white">Default shadow</div>
<div class="shadow-lg p-4 mb-4 bg-white">Large shadow</div>
 

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h1>Shadow</h1>
  <div class="shadow-none p-4 mb-4 bg-light">Không shadow</div>
  <div class="shadow-sm p-4 mb-4 bg-white">Shadow nhỏ</div>
  <div class="shadow p-4 mb-4 bg-white">Shadow mặc định</div>
  <div class="shadow-lg p-4 mb-4 bg-white">Shadow lớn</div>
</div>

</body>
</html>


Căn chỉnh theo chiều dọc

Dùng class align- để thay đổi căn chỉnh các phần tử (chỉ hoạt động trên các phần tử ô nội tuyến, khối nội tuyến, bảng nội tuyến và bảng). Code mẫu:

<span class="align-baseline">baseline</span>
<span class="align-top">top</span>
<span class="align-middle">middle</span>
<span class="align-bottom">bottom</span>
<span class="align-text-top">text-top</span>
<span class="align-text-bottom">text-bottom</span>

Tỷ lệ khung hình

Tạo video hay slideshow đáp ứng dựa trên chiều rộng của mục chính. Thêm class .ratio cùng với tỷ lệ khung hình bạn chọn .ratio-* vào phần tử cha, và thêm video hoặc iframe nhúng bên trong nó:

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Tỷ lệ khung hình</h2>
  <p>Tạo một video đáp ứng và chia tỷ lệ phù hợp với phần tử gốc.</p>
  
  <h2>Aspect ratio 1:1</h2>
  <div class="ratio ratio-1x1">
    <iframe src="https://www.youtube.com/embed/tgbNymZ7vqY"></iframe>
  </div>
  <br>
  
  <h2>Aspect ratio 4:3</h2>
  <div class="ratio ratio-4x3">
    <iframe src="https://www.youtube.com/embed/tgbNymZ7vqY"></iframe>
  </div> 
  <br>
  
  <h2>Aspect ratio 16:9</h2>
  <div class="ratio ratio-16x9">
    <iframe src="https://www.youtube.com/embed/tgbNymZ7vqY"></iframe>
  </div>
  <br>
    
  <h2>Aspect ratio 21:9</h2>
  <div class="ratio ratio-21x9">
    <iframe src="https://www.youtube.com/embed/tgbNymZ7vqY"></iframe>
  </div>
</div>

</body>
</html>


Hiển thị

Dùng class .visible hoặc .invisible để kiểm soát khả năng hiển thị của các nhân tố. Lưu ý: Những class này không thay đổi giá trị hiển thị CSS. Chúng chỉ thêm visibility:visible hoặc visibility:hidden:

<div class="visible">I am visible</div>
<div class="invisible">I am invisible</div>
 

Đóng icon

Dùng class .btn-close để tạo kiểu cho icon đóng. Class này thường được dùng cho các thông báo và modal.

Ví dụ:

<button type="button" class="btn-close"></button>
 

Screenreader

Dùng class .visually-hidden để ẩn một phần tử trên tất cả thiết bị, ngoại trừ trình đọc màn hình:

<span class="visually-hidden">I will be hidden on all screens except for screen readers.</span>
 

Màu sắc

Dưới đây là danh sách tất cả class màu văn bản và background:

text-muted, .text-primary, .text-success, .text-info, .text-warning, .text-danger, .text-secondary, .text-white, .text-dark, .text-body và .text-light:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Màu text theo ngữ cảnh</h2>
  <p class="text-muted">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-primary">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-success">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-info">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-warning">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-danger">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-secondary">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-dark">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-body">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-light">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-white">Sinitc.com.</p>
</div>

</body>
</html>


Màu nền

Class cho màu nền là: .bg-primary, .bg-success, .bg-info, .bg-warning, .bg-danger, .bg-secondary, .bg-dark and .bg-light.

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Background theo ngữ cảnh</h2>
  <p>Dùng các class backgroudn theo ngữ cảnh để cung cấp ý nghĩa qua màu sắc.</p>
  <div class="bg-primary p-3"></div>
  <div class="bg-success p-3"></div>
  <div class="bg-info p-3"></div>
  <div class="bg-warning p-3"></div>
  <div class="bg-danger p-3"></div>
  <div class="bg-secondary p-3"></div>
  <div class="bg-dark p-3"></div>
  <div class="bg-light p-3"></div>
</div>

</body>
</html>
 


Class .bg-color ở trên không hoạt động tốt với text. Tuy nhiên, bạn có thể dùng class .text-color để màu text phù hợp với từng màu nền. Bạn cũng có thể sử dụng các class .text-bg-color và Bootstrap sẽ tự động xử lý màu text phù hợp cho từng màu background.

Ví dụ:

<!DOCTYPE html>
<html lang="en">
<head>
  <title>Bootstrap Example</title>
  <meta charset="utf-8">
  <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1">
  <link href="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/css/bootstrap.min.css" rel="stylesheet">
  <script src="https://cdn.jsdelivr.net/npm/[email protected]/dist/js/bootstrap.bundle.min.js"></script>
</head>
<body>

<div class="container mt-3">
  <h2>Màu nền tương phản với màu text</h2>
  <p class="text-bg-primary">Thông tin quan trọng.</p>
  <p class="text-bg-success">Thông báo thành công.</p>
  <p class="text-bg-info">Đại diện cho một số thông tin.</p>
  <p class="text-bg-warning">Đại diện cho cảnh báo.</p>
  <p class="text-bg-danger">Cảnh báo nguy hiểm.</p>
  <p class="text-bg-secondary">Sinitc.com.</p>
  <p class="text-bg-dark">Kênh thông tin công nghệ.</p>
  <p class="text-bg-light">Màu nền xám nhạt.</p>
</div>

</body>
</html>


Trên đây là tất cả những điều bạn cần biết về các tiện ích trong Bootstrap 5. Hi vọng bài viết hữu ích với các bạn.

Bài 30: Flex trong Bootstrap 5


  • Tags:

Không có đánh giá nào.

Viết một đánh giá.

Để bình luận vui lòng Đăng nhập tài khoản ! hoặcĐăng ký mới!